Từ điển tên

Tên Thùy DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Diệu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Diệu.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Diệu

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Diệu

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Châu, Thùy Miên, Thùy Nhân, Thùy Mỵ,

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Diệu, Hương Diệu, Linh Diệu, Mai Diệu, Ngân Diệu, Ánh Diệu, Bích Diệu, Phương Diệu, Minh Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Diệu Đang tăng dần

Tên Thùy Diệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Diệu

Giới tính

Tên Thùy Diệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Diệu có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Diệu cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Diệu sang thần số học
THÙY DIU
37953
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 陲妙
  • 陲 - thoai thoải
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pearl 陲兆
  • 陲 - thoai thoải
  • 兆 - diệu vợi
Odessa 署妙
  • 署 - thợ thuyền
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Queen 錘妙
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Nona 搥妙
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Rubye 鎚妙
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Myrtis 捶妙
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pinkie 誰妙
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu