Ý nghĩa tên Thủy Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, còn có nghĩa là tính nết, đức hạnh của con người. Tên "Thủy Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thủy tên Hạnh
Tên đệm Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Thủy Hạnh
Tên ghép với đệm Thủy
Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thủy Tần, Thủy Huế, Thủy Liêm, Thủy Chúc, Thủy Tịnh, Thủy Minh, Thủy Diệu, Thủy Tùng, Thủy Huyền,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trâm Hạnh, Đoan Hạnh, Nhật Hạnh, Sinh Hạnh, Quyên Hạnh, Nguyệt Hạnh, Tiết Hạnh, Mĩ Hạnh, Cẩm Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thủy Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Hạnh
Giới tính
Tên Thủy Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thủy kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thủy Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủy Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thủy Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thủy Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Hạnh bao gồm:
- Đệm Thủy có 3 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Hạnh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thủy Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thủy Hạnh trong thần số học
T | H | Ủ | Y | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||||
2 | 8 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 氵幸 |
|
Aliyah | 水行 |
|
Delia | 始行 |
|
Nan | 氵倖 |
|
Dovie | 氵行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả