Từ điển tên

Tên Cẩm HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Hạnh

Cẩm Hạnh là một cái tên đậm chất truyền thống Việt Nam, mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mềm mại, duyên dáng và may mắn. "Cẩm" trong Cẩm Hạnh có nghĩa là lụa, gợi lên hình ảnh một người phụ nữ dịu dàng, đằm thắm, cuốn hút mọi ánh nhìn. "Hạnh" trong Cẩm Hạnh có nghĩa là phúc đức, hạnh phúc, thể hiện mong ước của cha mẹ muốn con gái mình luôn được sống trong an yên, đủ đầy và hạnh phúc. Kết hợp lại, Cẩm Hạnh là một cái tên hàm chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn con gái mình trở thành một người phụ nữ đức hạnh, dịu dàng, hạnh phúc và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Hạnh

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Cẩm Hạnh

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Ánh, Cẩm Huyên, Cẩm Ni, Cẩm Trứ, Cẩm Ngà, Cẩm Nguyệt, Cẩm Tuyến, Cẩm Nhân, Cẩm Mai,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Đoan Hạnh, Nhật Hạnh, Tâm Hạnh, Tú Hạnh, Thái Hạnh, Đăng Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Hạnh

Giới tính

Tên Cẩm Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Hạnh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Hạnh sang thần số học
CM HNH
11
34858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 锦幸
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Melba 唫行
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Minerva 錦行
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 錦倖
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 倖 - xem hãnh
Osie 锦行
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu