Ý nghĩa tên Tiết Hạnh
Tiết Hạnh là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Tiết" có nghĩa là "tiết hạnh", "trong sạch", "trung thực". Tên "Hạnh" có nghĩa là "may mắn", "hạnh phúc", "phúc đức". Do đó, tên Tiết Hạnh hàm ý một người có phẩm chất đạo đức tốt, cuộc sống hạnh phúc, may mắn và nhiều phúc đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiết tên Hạnh
Tên đệm Tiết
Tiết là một cái đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự hoàn thành, viên mãn, thành công. Đây là loại đệm được nhiều bậc cha mẹ ưa chuộng và đặt cho con cái của mình với mong muốn con luôn gặt hái được thành quả tốt đẹp trong cuộc sống.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Tiết Hạnh
Tên ghép với đệm Tiết
Có tổng số 16 tên ghép với đệm Tiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiết Hồng, Tiết Hoa, Tiết Ngân, Tiết Anh, Tiết Vân,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Đoan Hạnh, Nhật Hạnh, Mĩ Hạnh, Cẩm Hạnh, Tâm Hạnh, Tú Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiết Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiết Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiết Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiết Hạnh
Giới tính
Tên Tiết Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiết Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiết kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiết và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiết Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiết Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiết Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tiết Hạnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiết Hạnh
- Danh từ: lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến
- giữ gìn tiết hạnh
- "Trai thời trung hiếu làm đầu, Gái thời tiết hạnh là câu trau mình." (LVT)
- Đồng nghĩa: đức hạnh
Tên Tiết Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiết Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiết Hạnh bao gồm:
- Đệm Tiết có 19 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiết Hạnh có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiết Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiết là mệnh Thủy và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiết Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Tiết và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiết Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiết Hạnh trong thần số học
T | I | Ế | T | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiết Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 褻幸 |
|
Aliyah | 泄行 |
|
Justine | 节行 |
|
Nan | 褻倖 |
|
Chiara | 血行 |
|
Magaly | 亵行 |
|
Cielo | 疖行 |
|
Zaida | 洩行 |
|
Dafne | 褻行 |
|
Charisma | 緤行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiết Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả