Từ điển tên

Tên Tiết HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiết Hạnh

Tiết Hạnh là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Tiết" có nghĩa là "tiết hạnh", "trong sạch", "trung thực". Tên "Hạnh" có nghĩa là "may mắn", "hạnh phúc", "phúc đức". Do đó, tên Tiết Hạnh hàm ý một người có phẩm chất đạo đức tốt, cuộc sống hạnh phúc, may mắn và nhiều phúc đức. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiết tên Hạnh

Tên đệm Tiết

Tiết là một cái đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự hoàn thành, viên mãn, thành công. Đây là loại đệm được nhiều bậc cha mẹ ưa chuộng và đặt cho con cái của mình với mong muốn con luôn gặt hái được thành quả tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiết Hạnh

Tên ghép với đệm Tiết

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Tiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiết Hồng, Tiết Hoa, Tiết Ngân, Tiết Anh, Tiết Vân,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Đoan Hạnh, Nhật Hạnh, Mĩ Hạnh, Cẩm Hạnh, Tâm Hạnh, Tú Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiết Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiết Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiết Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiết Hạnh

Giới tính

Tên Tiết Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiết Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiết kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiết và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiết Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiết Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiết Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiết Hạnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiết Hạnh

Tên Tiết Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiết Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiết Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiết Hạnh có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiết Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiết là mệnh Thủy và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiết Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Tiết và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiết Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiết Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiết Hạnh sang thần số học
TIT HNH
951
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiết Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Tiết Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 褻幸
  • 褻 - tiết (đồ mặc nhà; hỗn láo)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Aliyah 泄行
  • 泄 - xem tiết
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Justine 节行
  • 节 - tiết tấu; khí tiết; thời tiết
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 褻倖
  • 褻 - tiết (đồ mặc nhà; hỗn láo)
  • 倖 - xem hãnh
Chiara 血行
  • 血 - huyết mạch; huyết thống
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Magaly 亵行
  • 亵 - tiết (đồ mặc nhà; hỗn láo)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Cielo 疖行
  • 疖 - tiết (bệnh rôm sẩy)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Zaida 洩行
  • 洩 - tiết ra
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Dafne 褻行
  • 褻 - tiết (đồ mặc nhà; hỗn láo)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Charisma 緤行
  • 緤 - tết tóc
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiết Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiết Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiết Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiết Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu