Từ điển tên

Tên Sinh HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Hạnh

Tên Sinh Hạnh là tên thường được đặt cho nữ giới, mang ý nghĩa chỉ sự may mắn, hạnh phúc và bình an ngay từ khi sinh ra. Tên gọi này gửi gắm mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ có cuộc sống thuận lợi, hạnh phúc và bình yên. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Hạnh

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sinh Hạnh

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sinh Trang, Sinh Châu, Sinh Trà, Sinh Viên,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quyên Hạnh, Tiểu Hạnh, Băng Hạnh, Nhất Hạnh, Trần Hạnh, Đoan Hạnh, Khánh Hạnh, Ái Hạnh, Bình Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Hạnh

Giới tính

Tên Sinh Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Hạnh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Hạnh sang thần số học
SINH HNH
91
158858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sinh Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 𥑥幸
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Rosalie 生行
  • 生 - sinh mệnh
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Aliyah 笙行
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 𥑥倖
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 倖 - xem hãnh
Margret 牲行
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Bethel 甥行
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Altha 狡行
  • 狡 - hy sinh
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Hassie 𥑥行
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu