Từ điển tên

Tên Trâm HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Hạnh

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trâm Hạnh" chỉ người xinh đẹp, đài cát, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Hạnh

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trâm Hạnh

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Duyên, Trâm Giang, Trâm Em, Trâm Châu, Trâm Kha, Trâm Uyên, Trâm Ngọc, Trâm Ly, Trâm Ánh,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đoan Hạnh, Nhật Hạnh, Sinh Hạnh, Quyên Hạnh, Thiên Hạnh, Thủy Hạnh, Nguyệt Hạnh, Tiết Hạnh, Mĩ Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Hạnh

Giới tính

Tên Trâm Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Hạnh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Hạnh sang thần số học
TRÂM HNH
11
294858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 𣠱幸
  • 𣠱 - cây trâm
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Selma 針行
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Karol 橬行
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 𣠱倖
  • 𣠱 - cây trâm
  • 倖 - xem hãnh
Starla 针行
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Debrah 𣠱行
  • 𣠱 - cây trâm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Pricilla 簮行
  • 簮 - cài trâm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Synthia 鍼行
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Marolyn 簪行
  • 簪 - cây trám
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu