Từ điển tên

Tên Thùy LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Ly

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Ly.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Ly

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Ly

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Miên, Thùy Tâm, Thùy Mỹ, Thùy Chang, Thùy Lan,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Tuyết Ly, Trà Ly, Diễm Ly, Huyền Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Ly

Giới tính

Tên Thùy Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Ly có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Ly cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Ly sang thần số học
THÙY LY
377
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Ly

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 陲罹
  • 陲 - thoai thoải
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 锤厘
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 厘 - li (sửa sang)
Clarice 陲骊
  • 陲 - thoai thoải
  • 骊 - li (ngựa ô)
Bernadine 锤骊
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Odessa 署鸝
  • 署 - thợ thuyền
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Queen 錘鸝
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 陲籬
  • 陲 - thoai thoải
  • 籬 - li (bờ rào)
Nona 搥鸝
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 陲嫠
  • 陲 - thoai thoải
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 陲縭
  • 陲 - thoai thoải
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu