Từ điển tên

Tên Thùy MịÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Mị

"Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Mị" có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, lộng lẫy, kiều diễm. "Thùy Mị" ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, thùy mị, nết na, đằm thắm. Tên "Thùy Mị" thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái có ngoại hình xinh xắn, dịu dàng, đoan trang, có phẩm chất tốt đẹp và được nhiều người yêu mến. Người viết Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Mị

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Mị

Mi trong tiếng Hán Việt là xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thùy Mị

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Đoan, Thùy Vinh, Thùy Yến, Thùy Vương,

Đệm ghép với tên Mị

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Mị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mị, Bé Mị, Bích Mị, Diễm Mị,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Mị

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Mị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Mị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Mị

Giới tính

Tên Thùy Mị thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Mị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Mị có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Mị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Mị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Mị trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Mị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Mị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Mị trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Mị bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Mị có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Mị trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Mị là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Mị cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Mị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Mị trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Mị trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Mị sang thần số học
THÙY M
379
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Mị

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Mị
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Therese 陲猕
  • 陲 - thoai thoải
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Clarice 陲魅
  • 陲 - thoai thoải
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Odessa 署魅
  • 署 - thợ thuyền
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Queen 錘魅
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Tamera 陲寐
  • 陲 - thoai thoải
  • 寐 - mộng mị
Nona 搥魅
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Arleen 谁魅
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 陲獼
  • 陲 - thoai thoải
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Brigitte 锤鬽
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Rubye 鎚魅
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Mị đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Mị

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Mị

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Mị / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu