Từ điển tên

Tên Thùy NhanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Nhan

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Nhan.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Nhan

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Nhan

"Nhan" trong tiếng Hán có nghĩa là mặt, sắc đẹp. Trong tiếng Việt, chữ "nhan" thường được dùng để chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ, bao gồm cả vẻ đẹp về ngoại hình lẫn tâm hồn. Tên "Nhan" mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thanh tú, hiền hòa, dịu dàng. Họ là những người có tâm hồn đẹp, luôn biết yêu thương, quan tâm đến mọi người xung quanh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thùy Nhan

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Chăm, Thùy Trâng, Thùy Mau, Thùy Hồng, Thùy Trung, Thùy Tranh, Thùy Dưỡng, Thùy Nữ, Thùy Duy,

Đệm ghép với tên Nhan

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Nhan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bé Nhan, Xuân Nhan, Thu Nhan, Mai Nhan, Trúc Nhan, Tuyết Nhan, Tôn Nhan, Văn Nhan, Hồng Nhan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nhan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Nhan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Nhan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Nhan

Giới tính

Tên Thùy Nhan thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Nhan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Nhan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Nhan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Nhan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Nhan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Nhan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Nhan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Nhan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Nhan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Nhan có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Nhan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Nhan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Nhan cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Nhan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Nhan trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Nhan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Nhan sang thần số học
THÙY NHAN
371
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Nhan

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Nhan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁颜
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 颜 - nhan sắc
Adelyn 垂颜
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 颜 - nhan sắc
Clarice 陲颜
  • 陲 - thoai thoải
  • 颜 - nhan sắc
Odessa 署颜
  • 署 - thợ thuyền
  • 颜 - nhan sắc
Queen 錘颜
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 颜 - nhan sắc
Nona 搥颜
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 颜 - nhan sắc
Rubye 鎚颜
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 颜 - nhan sắc
Myrtis 捶颜
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 颜 - nhan sắc
Pinkie 誰颜
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 颜 - nhan sắc
Bama 锤颜
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 颜 - nhan sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Nhan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Nhan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Nhan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Nhan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu