Từ điển tên

Tên Tiến KiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Kiệt

Tiến Kiệt mang ý nghĩa là người có sự tiến bộ vượt bậc, nhanh nhẹn, thông minh và thành công. Tên này tượng trưng cho người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Tiến Kiệt còn là người có tính cách kiên định, mạnh mẽ và đầy quyết tâm. Họ luôn hướng đến tương lai và không ngại khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Kiệt

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tiến Kiệt

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Bạc, Tiến Chủ, Tiến Nhi, Tiến Năm, Tiến Tráng, Tiến Xuyến, Tiến Đào, Tiến Khuyến, Tiến Âu,

Đệm ghép với tên Kiệt

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Kiệt, Diệu Kiệt, Tích Kiệt, Hoa Kiệt, Hứa Kiệt, Tứ Kiệt, Tính Kiệt, Đại Kiệt, Trọng Kiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Kiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Kiệt

Giới tính

Tên Tiến Kiệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Kiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Kiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Kiệt có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Kiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Kiệt là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Kiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Kiệt sang thần số học
TIN KIT
9595
2522

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Kiệt

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Kiệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐竭
  • 荐 - tiến cử
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Cruz 牮竭
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Joaquin 進竭
  • 進 - tiến tới
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Holden 薦竭
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Mckayla 进竭
  • 进 - tiến tới
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Kiệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Kiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Kiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Kiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu