Từ điển tên

Tên Thụ KiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thụ Kiệt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thụ Kiệt.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thụ tên Kiệt

Tên đệm Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, đệm "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Đệm "Thụ" là một cái đệm đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Tên chính Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thụ Kiệt

Tên ghép với đệm Thụ

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thụ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Lợi, Thụ Triết, Thụ Hoan, Thụ Vinh, Thụ Hùng, Thụ Đức, Thụ Minh, Thụ Trí, Thụ Nhân,

Đệm ghép với tên Kiệt

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Kiệt, Tích Kiệt, Hoa Kiệt, Hứa Kiệt, Tứ Kiệt, Tính Kiệt, Đại Kiệt, Trọng Kiệt, Hinh Kiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ Kiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thụ Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụ Kiệt

Giới tính

Tên Thụ Kiệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thụ kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụ và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụ Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thụ Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thụ Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thụ Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thụ Kiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thụ Kiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụ Kiệt có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thụ Kiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thụ là mệnh Kim và Tên Kiệt là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụ Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Thụ và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụ Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thụ Kiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thụ Kiệt sang thần số học
TH KIT
395
2822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụ Kiệt

Tên tiếng Anh cho tên Thụ Kiệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Malia 树竭
  • 树 - cổ thụ
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Wilford 授竭
  • 授 - thò tay
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Orval 受竭
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Jarrell 綬竭
  • 綬 - thụ (dây tua)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Rustin 竪竭
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Adarius 豎竭
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Orry 竖竭
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Kendrell 樹竭
  • 樹 - cổ thụ
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Cordaryl 绶竭
  • 绶 - thụ (dây tua)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Eldrick 售竭
  • 售 - thụ (bán)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụ Kiệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thụ Kiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thụ Kiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thụ Kiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu