Ý nghĩa tên Tiến Pháp
- "Tiến" mang ý nghĩa tiến bộ, phát triển, thể hiện sự nỗ lực, phấn đấu không ngừng.- "Pháp" có nghĩa là công lý, lẽ phải, tượng trưng cho sự chính trực, ngay thẳng và công bằng. Tổng hợp lại, tên Tiến Pháp mang ý nghĩa chỉ một người có ý chí cầu tiến, luôn nỗ lực phát triển bản thân, đồng thời có tấm lòng chính trực, luôn đấu tranh vì lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Pháp
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Tiến Pháp
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Tiệp, Tiến Hiển, Tiến Hợp, Tiến Chức, Tiến Thương, Tiến Nguyên, Tiến Ninh, Tiến Du, Tiến Huỳnh,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Pháp, Lê Pháp, Hồng Pháp, Xuân Pháp, Tư Pháp, Hoàng Pháp, Công Pháp, Quang Pháp, Đức Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiến Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Pháp
Giới tính
Tên Tiến Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Tiến Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Pháp bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Pháp có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Pháp cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Pháp trong thần số học
T | I | Ế | N | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.