Ý nghĩa tên Tín Hiếu
Tên Tín Hiếu là tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp của con người. Tên Tín Hiếu có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó:- Tín (信): Đảm bảo, tin tưởng, chữ tín- Hiếu (孝): Hiếu thảo, tôn trọng cha mẹDo đó, tên Tín Hiếu thể hiện một người sống ngay thẳng, trung thực, giữ chữ tín, đồng thời hiếu thảo, kính trọng cha mẹ. Những người mang tên Tín Hiếu thường được kỳ vọng sống một cuộc đời đạo đức, luôn nỗ lực hết mình trong công việc, gia đình và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tín tên Hiếu
Tên đệm Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt đệm Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Tín Hiếu
Tên ghép với đệm Tín
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tín trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tín Bình, Tín Quân, Tín Hải, Tín Tín, Tín Ngọc, Tín Thành, Tín Nghĩa,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bật Hiếu, Lưu Hiếu, Từ Hiếu, Giang Hiếu, Tri Hiếu, Đỗ Hiếu, Lương Hiếu, Hà Hiếu, Vĩnh Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tín Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tín Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tín Hiếu
Giới tính
Tên Tín Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tín Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tín kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tín và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tín Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tín Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tín Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Tín Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tín Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tín Hiếu bao gồm:
- Đệm Tín có 3 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tín Hiếu có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tín Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tín là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tín Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Tín và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tín Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tín Hiếu trong thần số học
T | Í | N | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tín Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 顖孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tín Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả