Ý nghĩa tên Công Tín
Công" Công bằng, chính trực, Công lao, sự nghiệp, Công lao, sự nghiệp. "Tín" Uy tín, tin tưởng,Trung thực, thành thật,Niềm tin, hy vọng. Tên "Công Tín" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống công bằng, ngay thẳng, có uy tín và được mọi người tin tưởng. Đồng thời, cha mẹ cũng mong con có sự nghiệp thành công, gặt hái nhiều công lao, đóng góp cho xã hội và có cuộc sống sung túc, đủ đầy. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Tín
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.
Các tên liên quan với Công Tín
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Hoàn, Công Luân, Công Phong, Công Phi,
Đệm ghép với tên Tín
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Tín, Duy Tín, Mạnh Tín, Kim Tín, Huy Tín, Đình Tín, Quốc Tín, Quang Tín, Anh Tín,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tín
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tín Đang tăng dần
Tên Công Tín được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Tín phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.02% |
2 | Hòa Bình | 0.01% |
3 | Nam Định | 0.01% |
4 | Gia Lai | 0.01% |
5 | Phú Yên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tín
Giới tính
Tên Công Tín thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
Tên Công Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Tín trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tín bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Tín có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tín có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Tín trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tín là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tín cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Tín trong thần số học
C | Ô | N | G | T | Í | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tín
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功顖 |
|
Rian | 蚣顖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả