Từ điển tên

Tên Công TínÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tín

Công" Công bằng, chính trực, Công lao, sự nghiệp, Công lao, sự nghiệp. "Tín" Uy tín, tin tưởng,Trung thực, thành thật,Niềm tin, hy vọng. Tên "Công Tín" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống công bằng, ngay thẳng, có uy tín và được mọi người tin tưởng. Đồng thời, cha mẹ cũng mong con có sự nghiệp thành công, gặt hái nhiều công lao, đóng góp cho xã hội và có cuộc sống sung túc, đủ đầy. Người viết Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tín

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Tín

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Hoàn, Công Luân, Công Phong, Công Phi,

Đệm ghép với tên Tín

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Tín, Duy Tín, Mạnh Tín, Kim Tín, Huy Tín, Đình Tín, Quốc Tín, Quang Tín, Anh Tín,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tín

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tín

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tín Đang tăng dần

Tên Công Tín được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Tín phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Tín phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Hòa Bình 0.01%
3 Nam Định 0.01%
4 Gia Lai 0.01%
5 Phú Yên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Tín theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tín

Giới tính

Tên Công Tín thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tín trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tín bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tín có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tín trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tín là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tín cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tín trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tín sang thần số học
CÔNG TÍN
69
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tín

Tên tiếng Anh cho tên Công Tín
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功顖
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Rian 蚣顖
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu