Ý nghĩa tên Tịnh Vân
Chỉ sự trong sạch, thanh tịnh, không ô nhiễm. Biểu thị cho sự an yên, tĩnh lặng và thanh thản.- Biểu tượng cho mây trời, tượng trưng cho vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh thoát và bay bổng. Tên Tịnh Vân mang ý nghĩa một người có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, an nhiên và thanh thản như mây trời. Họ sở hữu bản tính nhẹ nhàng, tao nhã, luôn tìm kiếm sự bình yên và an lạc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Vân
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Vân
tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.
Các tên liên quan với Tịnh Vân
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Khuê, Tịnh Vũ, Tịnh Tân, Tịnh Phương, Tịnh Tỉnh, Tịnh Liên, Tịnh Nhã, Tịnh Long, Tịnh Vi,
Đệm ghép với tên Vân
Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khiết Vân, Hãi Vân, Cẩn Vân, Hiếu Vân, Đăng Vân, Uyển Vân, Vân Vân, Phối Vân, Tiết Vân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Vân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Vân
Giới tính
Tên Tịnh Vân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
V
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tịnh Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Vân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Vân bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Vân có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Vân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Vân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Vân cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Vân trong thần số học
T | Ị | N | H | V | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Vân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并雲 |
|
Sydney | 净雲 |
|
Rhys | 靖雲 |
|
Brooks | 凈雲 |
|
Ryker | 靚雲 |
|
Kian | 浄雲 |
|
Archer | 並雲 |
|
Nehemiah | 竝雲 |
|
Landyn | 淨雲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả