Từ điển tên

Tên Tịnh VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Vân

Chỉ sự trong sạch, thanh tịnh, không ô nhiễm. Biểu thị cho sự an yên, tĩnh lặng và thanh thản.- Biểu tượng cho mây trời, tượng trưng cho vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh thoát và bay bổng. Tên Tịnh Vân mang ý nghĩa một người có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, an nhiên và thanh thản như mây trời. Họ sở hữu bản tính nhẹ nhàng, tao nhã, luôn tìm kiếm sự bình yên và an lạc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Vân

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tịnh Vân

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Khuê, Tịnh Vũ, Tịnh Tân, Tịnh Phương, Tịnh Tỉnh, Tịnh Liên, Tịnh Nhã, Tịnh Long, Tịnh Vi,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khiết Vân, Hãi Vân, Cẩn Vân, Hiếu Vân, Đăng Vân, Uyển Vân, Vân Vân, Phối Vân, Tiết Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Vân

Giới tính

Tên Tịnh Vân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Vân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Vân cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Vân sang thần số học
TNH VÂN
91
25845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Vân

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并雲
  • 并 - tính toán
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Sydney 净雲
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Rhys 靖雲
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Brooks 凈雲
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Ryker 靚雲
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Kian 浄雲
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Archer 並雲
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Nehemiah 竝雲
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Landyn 淨雲
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu