Từ điển tên

Tên Khiết VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khiết Vân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khiết Vân.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khiết tên Vân

Tên đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khiết Vân

Tên ghép với đệm Khiết

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiết Thanh, Khiết Mi, Khiết Anh, Khiết Quân, Khiết Ngân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hãi Vân, Cẩn Vân, Hiếu Vân, Đăng Vân, Uyển Vân, Khải Vân, Liên Vân, Lực Vân, Á Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khiết Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Vân

Giới tính

Tên Khiết Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khiết kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khiết Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khiết Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khiết Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khiết Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Vân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khiết Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Vân cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khiết Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khiết Vân sang thần số học
KHIT VÂN
951
28245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Vân

Tên tiếng Anh cho tên Khiết Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allison 洁紋
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Valeria 喫雲
  • 喫 - cà khịa
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 羯芸
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 芸 - nghệ thuật
Christene 羯纭
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 羯雲
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Sudie 啮雲
  • 啮 - trùng giảo (mọt gặm), thử giảo (chuột nhấm)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Vallie 挈雲
  • 挈 - khiết quyến (mang người nhà đi theo)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 羯耘
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Omie 乜雲
  • 乜 - khiết tà (nháy mắt có ý gian)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Alean 羯紋
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khiết Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khiết Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu