Ý nghĩa tên Khiết Vân
Ý nghĩa đệm Khiết tên Vân
Tên đệm Khiết
“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.
Tên chính Vân
tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.
Các tên liên quan với Khiết Vân
Tên ghép với đệm Khiết
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khiết Thanh, Khiết Mi, Khiết Anh, Khiết Quân, Khiết Ngân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,
Đệm ghép với tên Vân
Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hãi Vân, Cẩn Vân, Hiếu Vân, Đăng Vân, Uyển Vân, Khải Vân, Liên Vân, Lực Vân, Á Vân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Vân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khiết Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Vân
Giới tính
Tên Khiết Vân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khiết kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khiết Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiết Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
-
V
-
-
â
-
-
n
-
Tên Khiết Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khiết Vân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Vân bao gồm:
- Đệm Khiết có 9 cách viết.
- Tên Vân có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Vân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khiết Vân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Vân cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khiết Vân trong thần số học
K | H | I | Ế | T | V | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Vân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Allison | 洁紋 |
|
Valeria | 喫雲 |
|
Delphine | 羯芸 |
|
Christene | 羯纭 |
|
Gaynell | 羯雲 |
|
Sudie | 啮雲 |
|
Vallie | 挈雲 |
|
Daisey | 羯耘 |
|
Omie | 乜雲 |
|
Alean | 羯紋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả