Ý nghĩa tên Tịnh Liên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Liên
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.
Các tên liên quan với Tịnh Liên
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tịnh Nhã, Tịnh Phương, Tịnh Khuê, Tịnh Nhơn, Tịnh Hy, Tịnh Văn, Tịnh Huệ, Tịnh Vy, Tịnh Lâm,
Đệm ghép với tên Liên
Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Sáu Liên, Tùng Liên, Ỷ Liên, Kỳ Liên, Phúc Liên, Quý Liên, Ý Liên, Tiểu Liên, Tô Liên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Liên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Liên
Giới tính
Tên Tịnh Liên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Tịnh Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Liên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Liên bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Liên có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Liên có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Liên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Liên là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Liên cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Liên trong thần số học
T | Ị | N | H | L | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 5 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Liên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Audrey | 靚连 |
|
Molly | 靚莲 |
|
Sydney | 净连 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả