Từ điển tên

Tên Tố ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Châu

Có nghĩa là "cuộc sống tươi tốt, yên bình". Tên này thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, no ấm, bình yên và hạnh phúc. Hơn nữa, xét theo Hán tự, "Tố" còn có nghĩa là "màu trắng", ẩn dụ cho sự trong sáng, tinh khiết, lương thiện và đức hạnh. "Châu" có nghĩa là "viên ngọc quý hiếm", ngụ ý sự quý giá, quý giá và vẻ đẹp của người mang tên. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Châu

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tố Châu

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Kiên, Tố Long, Tố Trầm, Tố Thìn, Tố Niềm, Tố Mơ, Tố Thục, Tố Út, Tố Huynh,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sinh Châu, Tiều Châu, Hiếu Châu, Tuệ Châu, Hương Châu, Di Châu, Diệp Châu, Mỵ Châu, Chung Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Châu

Giới tính

Tên Tố Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Châu có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Châu cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Châu sang thần số học
T CHÂU
613
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Châu

Tên tiếng Anh cho tên Tố Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 𬲃朱
  • 𬲃 - giông tố
  • 朱 - chõ miệng vào
Zoey 作週
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 週 - lỗ châu mai
Jeannie 素洲
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Carlie 𩗃洲
  • 𩗃 - giông tố
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Pattie 訴珠
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Syble 诉舩
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 舩 - chiếc thuyền
Mellisa 𬲃株
  • 𬲃 - giông tố
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 𬲃硃
  • 𬲃 - giông tố
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 𬲃蛛
  • 𬲃 - giông tố
  • 蛛 - thù (nhện)
Elna 做洲
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu