Từ điển tên

Tên Tố KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Kiên

Tố Kiên là một cái tên đẹp và giàu ý nghĩa. Theo Hán tự, "Tố" có nghĩa là thuần khiết, trong sáng còn "Kiên" nghĩa là kiên định, vững chắc. Khi ghép lại, tên Tố Kiên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ luôn giữ được sự trong sáng, lương thiện và kiên định, vững vàng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Kiên

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tố Kiên

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Long, Tố Trầm, Tố Thìn, Tố Niềm, Tố Băng, Tố Châu, Tố Mơ, Tố Thục, Tố Út,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Kiên

Giới tính

Tên Tố Kiên thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Kiên có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Kiên cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Kiên sang thần số học
T KIÊN
695
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Tố Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Tố Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作鲣
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Brittney 𩗃坚
  • 𩗃 - giông tố
  • 坚 - kiên cố; kiên cường; kiên nhẫn
Jeannie 素肩
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 肩 - thân khiên trọng nhiệm (gánh vác)
Asia 𩗃堅
  • 𩗃 - giông tố
  • 堅 - gắn bó; hàn gắn
Kaley 𬲃鰹
  • 𬲃 - giông tố
  • 鰹 - kiên (cá tuna, bonito)
Pattie 訴鲣
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Syble 诉鲣
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Blaire 𩗃慳
  • 𩗃 - giông tố
  • 慳 - khan hiếm
Elna 做肩
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 肩 - thân khiên trọng nhiệm (gánh vác)
Jeraldine 嗉肩
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 肩 - thân khiên trọng nhiệm (gánh vác)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu