Từ điển tên

Tên Tố PhụngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Phụng

Tên Tố Phụng mang ý nghĩa cao quý, thanh tao như một chú phượng hoàng. Nó thể hiện sự mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống an lành, suôn sẻ cho con cái mình. Tên này cũng mang ý nghĩa về sự sáng tạo, thông minh và tài năng. Những người mang tên Tố Phụng thường có tính cách nhạy cảm, mơ mộng và có khả năng nghệ thuật. Họ là những người sống tình cảm, luôn hướng đến cái đẹp và mong muốn được tỏa sáng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Phụng

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Phụng

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tố Phụng

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Điệp, Tố Hiên, Tố Vi, Tố Chinh, Tố Giang, Tố Diệp, Tố Thanh,

Đệm ghép với tên Phụng

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Phụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Phụng, Nhạc Phụng, Châu Phụng, Nhiên Phụng, Quý Phụng, Lam Phụng, Thu Phụng, Diễm Phụng, Hiểu Phụng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Phụng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Phụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Phụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Phụng

Giới tính

Tên Tố Phụng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Phụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Phụng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Phụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Phụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Phụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Phụng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Phụng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Phụng có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Phụng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Phụng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Phụng cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Phụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Phụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Phụng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Phụng sang thần số học
T PHNG
63
27857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Phụng

Tên tiếng Anh cho tên Tố Phụng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作奉
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 奉 - cung phụng
Keely 𬲃奉
  • 𬲃 - giông tố
  • 奉 - cung phụng
Pattie 訴奉
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 奉 - cung phụng
Syble 诉奉
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 奉 - cung phụng
Theola 𩘣奉
  • 𩘣 - giông tố
  • 奉 - cung phụng
Noma 溯奉
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 奉 - cung phụng
Ottie 膆奉
  • 膆 - tố (diều con chim)
  • 奉 - cung phụng
Maebelle 愬奉
  • 愬 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 奉 - cung phụng
Tinnie 遡奉
  • 遡 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 奉 - cung phụng
Luevenia 愫奉
  • 愫 - tình tố (thành thực)
  • 奉 - cung phụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Phụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Phụng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Phụng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Phụng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu