Từ điển tên

Tên Tố DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Diệp

Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, "Tố Diệp" mang ý mong muốn con sau này có cuộc sống giàu sang nhưng vẫn luôn mộc mạc thanh đạm nhã nhặn không khoe khoang. Sửa bởi Từ điển tên

107 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Diệp

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tố Diệp

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Giang, Tố Chinh, Tố Phụng, Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Thanh, Tố Huyên, Tố Nghi, Tố Thư,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quyền Diệp, Bé Diệp, Lý Diệp, Trang Diệp, Yến Diệp, Tâm Diệp, Nhật Diệp, Cẩm Diệp, Thu Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Diệp

Giới tính

Tên Tố Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Diệp có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Diệp cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Diệp sang thần số học
T DIP
695
247

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Tố Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 𩗃叶
  • 𩗃 - giông tố
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Zoey 作靥
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Betsy 𩗃葉
  • 𩗃 - giông tố
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Jeannie 素靥
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Rosalyn 𬲃曄
  • 𬲃 - giông tố
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Pattie 訴靥
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Syble 诉靥
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Elna 做靥
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Jeraldine 嗉靥
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Theola 𩘣靥
  • 𩘣 - giông tố
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu