Từ điển tên

Tên Tố ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Chinh

Tố Chinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét tính cách tích cực. Tố có nghĩa là trong trắng, ngây thơ, hồn nhiên. Chinh có nghĩa là ngay thẳng, công chính, không thiên vị. Tên Tố Chinh thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con gái có tâm hồn trong sáng, tính cách ngay thẳng, luôn sống công bằng, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Chinh

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tố Chinh

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Phụng, Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Điệp, Tố Hiên, Tố Giang, Tố Diệp, Tố Thanh, Tố Huyên,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giai Chinh, Oanh Chinh, Luận Chinh, Châu Chinh, Quế Chinh, Đoan Chinh, Hải Chinh, Diễm Chinh, An Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Chinh

Giới tính

Tên Tố Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Chinh có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Chinh cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Chinh sang thần số học
T CHINH
69
23858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Tố Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𦲵
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𦲵 - chinh chiến
Leia 𬲃征
  • 𬲃 - giông tố
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shakira 𬲃鉦
  • 𬲃 - giông tố
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Pattie 訴征
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Syble 诉𦲵
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𦲵 - chinh chiến
Qiana 𬲃怔
  • 𬲃 - giông tố
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Sharhonda 𬲃𦲵
  • 𬲃 - giông tố
  • 𦲵 - chinh chiến
Theola 𩘣𦲵
  • 𩘣 - giông tố
  • 𦲵 - chinh chiến
Noma 溯征
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Ottie 膆征
  • 膆 - tố (diều con chim)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu