Ý nghĩa tên Tố Trân
Tố Trân là cái tên mang ý nghĩa về một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng và thuần khiết. Tố có nghĩa là đẹp, trong sáng; Trân có nghĩa là quý báu, trân trọng. Khi kết hợp với nhau, Tố Trân gợi lên hình ảnh về một người phụ nữ vừa xinh đẹp vừa có phẩm chất đáng quý, được mọi người trân trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Trân
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Tố Trân
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Mỹ, Tố Mai, Tố Tâm, Tố Trâm, Tố Phương,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Châu Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Hiền Trân, Hoài Trân, Hồng Trân, Thanh Trân, Kiều Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Trân Đang giảm dần
Tên Tố Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tố Trân phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | 0.02% |
2 | Long An | 0.02% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Khánh Hòa | 0.01% |
5 | Đắk Nông | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Trân
Giới tính
Tên Tố Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tố Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Trân bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Trân có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Trân cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Trân trong thần số học
T | Ố | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||
2 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 𬲃珍 |
|
Zoey | 作瞋 |
|
Pattie | 訴瞋 |
|
Lolita | 𬲃瞋 |
|
Syble | 诉瞋 |
|
Theola | 𩘣瞋 |
|
Noma | 溯瞋 |
|
Ottie | 膆瞋 |
|
Maebelle | 愬瞋 |
|
Tinnie | 遡瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả