Từ điển tên

Tên Tố TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Trân

Tố Trân là cái tên mang ý nghĩa về một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng và thuần khiết. Tố có nghĩa là đẹp, trong sáng; Trân có nghĩa là quý báu, trân trọng. Khi kết hợp với nhau, Tố Trân gợi lên hình ảnh về một người phụ nữ vừa xinh đẹp vừa có phẩm chất đáng quý, được mọi người trân trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Trân

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tố Trân

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Mỹ, Tố Mai, Tố Tâm, Tố Trâm, Tố Phương,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Hiền Trân, Hoài Trân, Hồng Trân, Thanh Trân, Kiều Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Trân Đang giảm dần

Tên Tố Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tố Trân phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tố Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kiên Giang 0.02%
2 Long An 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Khánh Hòa 0.01%
5 Đắk Nông 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tố Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Trân

Giới tính

Tên Tố Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Trân có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Trân cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Trân sang thần số học
T TRÂN
61
2295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Trân

Tên tiếng Anh cho tên Tố Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 𬲃珍
  • 𬲃 - giông tố
  • 珍 - trằn trọc
Zoey 作瞋
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Pattie 訴瞋
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 𬲃瞋
  • 𬲃 - giông tố
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Syble 诉瞋
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Theola 𩘣瞋
  • 𩘣 - giông tố
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Noma 溯瞋
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Ottie 膆瞋
  • 膆 - tố (diều con chim)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Maebelle 愬瞋
  • 愬 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Tinnie 遡瞋
  • 遡 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu