Từ điển tên

Tên Trà AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Anh

Tên Trà Anh mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thanh lịch và sức mạnh. Tên "Trà" gợi lên hình ảnh của một loại thức uống nhẹ nhàng, thơm mát, thể hiện sự nữ tính và dịu dàng. Tên "Anh" trong tiếng Hán nghĩa là anh hùng, thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh và trí tuệ. Kết hợp lại, tên Trà Anh tạo nên một ý nghĩa cân bằng, vừa dịu dàng nhưng cũng rất mạnh mẽ và thông minh. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Anh

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trà Anh

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Hương, Trà Lam, Trà Lý, Trà Ni, Trà Phương, Trà Ngân, Trà Vinh, Trà Vi, Trà Ly,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhân Anh, Tịnh Anh, Trân Anh, Uyên Anh, Mây Anh, Hoa Anh, Thuận Anh, Liên Anh, Nhung Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Anh

Giới tính

Tên Trà Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Anh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Anh cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Anh sang thần số học
TRÀ ANH
11
2958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Anh

Tên tiếng Anh cho tên Trà Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 茶英
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 英 - anh hùng
Jaylah 垞鹦
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 鹦 - con vẹt
Jazmyn 茶鹦
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 鹦 - con vẹt
Jaylee 搽鹦
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 鹦 - con vẹt
Pearlene 茶纓
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 茶櫻
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 櫻 - cây anh đào
Vella 茶缨
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Levonia 茶嚶
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 嚶 - bụng kêu anh ách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu