Từ điển tên

Tên Trà BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Băng

Tên Trà Băng mang ý nghĩa của vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao và nhẹ nhàng như những cánh trà trong nắng sớm. Người mang tên này thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, luôn tỏa ra năng lượng tích cực và sự bình yên cho những người xung quanh. Họ thích sự yên tĩnh, nhẹ nhàng và luôn tìm kiếm sự cân bằng trong cuộc sống. Tính cách của họ thường điềm đạm, không hấp tấp, vội vàng và luôn kiên định trong mọi quyết định của mình. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Băng

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trà Băng

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trà Lưu, Trà Ân, Trà Phụng, Trà Nhiên, Trà Hùng, Trà Luân, Trà Bích, Trà Quang, Trà Sâm,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Miêu Băng, Châu Băng, Huệ Băng, Ngân Băng, Vũ Băng, Cẩm Băng, Tuệ Băng, Kỳ Băng, A Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Băng

Giới tính

Tên Trà Băng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Băng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Băng cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Băng sang thần số học
TRÀ BĂNG
11
29257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trà Băng

Tên tiếng Anh cho tên Trà Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylah 垞𬭖
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Jazmyn 茶𬭖
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Jaylee 搽𬭖
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu