Từ điển tên

Tên Trâm ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Châu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trâm Châu.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Châu

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trâm Châu

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Duyên, Trâm Giang, Trâm Kha, Trâm Ca, Trâm Thu, Trâm Em, Trâm Hạnh, Trâm Uyên, Trâm Ngọc,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhất Châu, Mẫn Châu, Hàn Châu, Chung Châu, Mỵ Châu, Lam Châu, Vũ Châu, Nhã Châu, Hạnh Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Châu

Giới tính

Tên Trâm Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Châu có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Châu cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Châu sang thần số học
TRÂM CHÂU
113
29438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Châu

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針珠
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Karol 橬洲
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Starla 针舩
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 舩 - chiếc thuyền
Debrah 𣠱洲
  • 𣠱 - cây trâm
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 𣠱株
  • 𣠱 - cây trâm
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Pricilla 簮珠
  • 簮 - cài trâm
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Shaneka 𣠱硃
  • 𣠱 - cây trâm
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 𣠱蛛
  • 𣠱 - cây trâm
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 𣠱舡
  • 𣠱 - cây trâm
  • 舡 - chiếc thuyền
Sharita 𣠱舟
  • 𣠱 - cây trâm
  • 舟 - khinh châu (thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu