Từ điển tên

Tên Trâm KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Kha

Tên Trâm Kha mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc, mỗi chữ đều mang một giá trị riêng: Trâm: Là vật dụng làm bằng kim loại hoặc gỗ quý, thường được các quý cô thời xưa cài trên tóc như một món trang sức thể hiện sự thanh lịch, quý phái. Kha: Có nghĩa là đẹp, chỉ những người có ngoại hình xinh xắn, ưa nhìn. Ngoài ra, Kha còn ngụ ý sự cao quý, sang trọng, thể hiện khí chất của người sở hữu. Kết hợp lại, Trâm Kha là cái tên thể hiện vẻ đẹp thanh lịch, quý phái cùng sự cao quý, sang trọng của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Kha

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trâm Kha

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Ca, Trâm Thu, Trâm Băng, Trâm B, Trâm Quyên, Trâm Giang, Trâm Duyên, Trâm An, Trâm Châu,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Kha, Tường Kha, Xô Kha, Thảo Kha, Thùy Kha, Trương Kha, Ái Kha, Thiên Kha, Kiều Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Kha

Giới tính

Tên Trâm Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Kha có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Kha cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Kha sang thần số học
TRÂM KHA
11
29428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Kha

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Myrna 𣠱柯
  • 𣠱 - cây trâm
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 𣠱珂
  • 𣠱 - cây trâm
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 𣠱𬦡
  • 𣠱 - cây trâm
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Selma 針舸
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Sheree 𣠱哥
  • 𣠱 - cây trâm
  • 哥 - đại ca
Lashawn 𣠱舸
  • 𣠱 - cây trâm
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Karol 橬牁
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 牁 - xem ca
Tera 𣠱軻
  • 𣠱 - cây trâm
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Starla 针訶
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 訶 - cười ha hả
Karmen 𣠱牁
  • 𣠱 - cây trâm
  • 牁 - xem ca

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu