Từ điển tên

Tên Trần LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Lý

Trần Lý là một cái tên Hán Việt, có nguồn gốc từ các từ "Trần" và "Lý"."Trần" có nghĩa là "vĩnh cửu", "bền vững", còn "Lý" có nghĩa là "bếp lò", "hơi ấm", "ánh sáng". Do đó, tên Trần Lý mang ý nghĩa về một người có sức sống mãnh liệt, bền bỉ, kiên cường và luôn mang đến hơi ấm, ánh sáng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Lý

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trần Lý

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Tho, Trần Lợi, Trần Tài, Trần Tin, Trần Tôn, Trần Luân, Trần Đẹp, Trần Dưỡng, Trần Khôi,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Lý, Chí Lý, Hùng Lý, Bách Lý, Phụ Lý, Tấn Lý, Trung Lý, Thượng Lý, Đức Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Lý

Giới tính

Tên Trần Lý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Lý có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Lý cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Lý sang thần số học
TRN LÝ
17
2953

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu