Từ điển tên

Tên Trần MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Minh

Tên Trần Minh là sự kết hợp của hai từ "Trần" và "Minh". "Trần" có nghĩa là "giản dị, khiêm nhường", thể hiện tính cách bình dị, không cầu kỳ, hoa mỹ. "Minh" có nghĩa là "sáng sủa, thông minh", biểu thị sự nhanh nhẹn, trí tuệ, và sự sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Minh

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trần Minh

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Đông, Trần Thiện, Trần Tú, Trần Hiếu, Trần Cường, Trần Quang, Trần Tiến,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Đại Minh, Hùng Minh, Viết Minh, Chí Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trần Minh Đang tăng dần

Tên Trần Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Minh

Giới tính

Tên Trần Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Minh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Minh cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Minh sang thần số học
TRN MINH
19
295458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trần Minh

Tên tiếng Anh cho tên Trần Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charles 陈𨠲
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 陳鳴
  • 陳 - trằn trọc
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 陳𨠲
  • 陳 - trằn trọc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 陳铭
  • 陳 - trằn trọc
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 陳溟
  • 陳 - trằn trọc
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 陳酩
  • 陳 - trằn trọc
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 陳茗
  • 陳 - trằn trọc
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 陳暝
  • 陳 - trằn trọc
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 陳冥
  • 陳 - trằn trọc
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 陳鸣
  • 陳 - trằn trọc
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu