Từ điển tên

Tên Trần PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Phương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trần Phương.

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Phương

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trần Phương

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Đông, Trần Thiện, Trần Tú, Trần Cường, Trần Hiệp, Trần Toàn, Trần Thanh, Trần Vinh, Trần Khánh,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bằng Phương, Long Phương, Tùng Phương, Phúc Phương, Khắc Phương, Vĩnh Phương, Trọng Phương, Tri Phương, Danh Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Phương

Giới tính

Tên Trần Phương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Phương có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Phương cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Phương sang thần số học
TRN PHƯƠNG
136
2957857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trần Phương

Tên tiếng Anh cho tên Trần Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charles 陈魴
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Ryder 陳鲂
  • 陳 - trằn trọc
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Myles 陳枋
  • 陳 - trằn trọc
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
Cayden 陳匸
  • 陳 - trằn trọc
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Zander 陳钫
  • 陳 - trằn trọc
  • 钫 - phương (chất francium)
Ari 裎魴
  • 裎 - trình (trần truồng)
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Tate 陳匚
  • 陳 - trằn trọc
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Aden 陳魴
  • 陳 - trằn trọc
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Porter 陳鈁
  • 陳 - trằn trọc
  • 鈁 - phương (chất francium)
Mathias 陳妨
  • 陳 - trằn trọc
  • 妨 - phương phi, phương hại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu