Từ điển tên

Tên Trần TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Tú

Là một cái tên phổ biến trong tiếng Việt, thường được đặt cho cả nam và nữ. Cái tên này có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách viết chữ Hán. Một số ý nghĩa phổ biến nhất của tên Trần Tú bao gồm: Người thông minh, tài giỏi. Người có phẩm chất tốt, lương thiện. Người có ngoại hình xinh đẹp, dễ mến. Người có cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Tú

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trần Tú

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Đông, Trần Thiện, Trần Cường, Trần Hiệp, Trần Tứ, Trần Phương, Trần Toàn, Trần Thanh, Trần Vinh,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Tú, Tất Tú, Đắc Tú, Chí Tú, Thiện Tú, Danh Tú, Tấn Tú, Phước Tú, Bá Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Tú

Giới tính

Tên Trần Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Tú có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Tú cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Tú sang thần số học
TRN TÚ
13
2952

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu