Ý nghĩa tên Thiện Tú
Tên Thiện Tú mang ý nghĩa chỉ người con gái có tấm lòng nhân hậu, hiền lành, có phẩm hạnh tốt đẹp. Người tên Thiện Tú thường được yêu quý và kính trọng trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Tú
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Thiện Tú
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Bi, Thiện Kiên, Thiện Sơn, Thiện Uy, Thiện Thân, Thiện Trường, Thiện Quân, Thiện Huy, Thiện Hải,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Tú, Tất Tú, Chí Tú, Phúc Tú, Tài Tú, Đắc Tú, Sỹ Tú, Trần Tú, Danh Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Tú
Giới tính
Tên Thiện Tú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Thiện Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Tú bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Tú có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Tú cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Tú trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.