Từ điển tên

Tên Trần TuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Tuân

Trần: gốc từ từ "Trần", nghĩa là rõ ràng, sáng sủa, không có gì ẩn giấu. Tuân: có nghĩa là tuân thủ, nghe theo, sống ngay thẳng và chính trực. Kết hợp lại, Trần Tuân mang ý nghĩa chỉ một người sống ngay thẳng, chính trực, luôn rõ ràng trong mọi việc và luôn tuân thủ các quy tắc đạo đức. Đây là một cái tên đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có tính cách tốt, luôn sống đúng đắn và được mọi người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Tuân

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Tuân

Tên "Tuân" mang ý nghĩa về sự tuân thủ, kỷ luật, vâng lời, thể hiện phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Đồng thời, tên "Tuân" cũng mang ý nghĩa về sự đầy đủ, hoàn bị, thể hiện mong muốn con cái có cuộc sống sung túc, viên mãn. Ngoài ra, tên "Tuân" còn có thể được hiểu là thuần phục, quy phục, thể hiện mong muốn con cái có tính cách hiền hòa, dễ bảo.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trần Tuân

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Tứ, Trần Thắng, Trần Bách, Trần Vương, Trần Chính, Trần Ngọc, Trần Nguyễn, Trần Lộc, Trần Thịnh,

Đệm ghép với tên Tuân

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Tuân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Tuân, Vĩnh Tuân, Việt Tuân, Vũ Tuân, Phúc Tuân, Trí Tuân, Nhật Tuân, Chí Tuân, Huy Tuân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Tuân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Tuân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Tuân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Tuân

Giới tính

Tên Trần Tuân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Tuân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Tuân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Tuân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Tuân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Tuân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Tuân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Tuân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Tuân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Tuân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Tuân có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Tuân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Tuân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Tuân cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Tuân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Tuân trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Tuân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Tuân sang thần số học
TRN TUÂN
131
29525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trần Tuân

Tên tiếng Anh cho tên Trần Tuân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charles 陈峋
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 峋 - tuân (tua tủa)
Rick 陳荀
  • 陳 - trằn trọc
  • 荀 - tuân (tên họ)
Mervin 陳询
  • 陳 - trằn trọc
  • 询 - tuân (hỏi cho biết)
Casper 陳峋
  • 陳 - trằn trọc
  • 峋 - tuân (tua tủa)
Elroy 陳洵
  • 陳 - trằn trọc
  • 洵 - tuân (xoáy nước)
Lynwood 陳詢
  • 陳 - trằn trọc
  • 詢 - tuân (hỏi cho biết)
Wayman 陳遵
  • 陳 - trằn trọc
  • 遵 - tuân lệnh, tuân theo
Harvy 陳恂
  • 陳 - trằn trọc
  • 恂 - tuân (lòng tin; khiếp sợ)
Cranford 陳徇
  • 陳 - trằn trọc
  • 徇 - tuân (nể)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Tuân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Tuân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Tuân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Tuân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu