Từ điển tên

Tên Trí ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Định

Trí: Trí tuệ, thông minh, hiểu biết sâu rộng. Định: Kiên định, vững vàng, không thay đổi. Khi ghép lại, Trí Định mang hàm ý chỉ một người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết sâu rộng, luôn kiên định với mục tiêu và lý tưởng của mình. Người mang tên này thường có tính cách thông minh, sáng tạo, có khả năng giải quyết vấn đề tốt, sống nguyên tắc và có trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Định

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trí Định

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Kiệm, Trí Tổng, Trí Hảo, Trí Binh, Trí Thăng, Trí Phi, Trí Luỹ, Trí Luật, Trí Ân,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Yên Định, Nghĩa Định, Thái Định, Tân Định, Hiệp Định, Anh Định, Kiến Định, Đỗ Định, Mạnh Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Định

Giới tính

Tên Trí Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Định có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Định cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Định sang thần số học
TRÍ ĐNH
99
29458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Định

Tên tiếng Anh cho tên Trí Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智定
  • 智 - trí tuệ
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Melvina 置定
  • 置 - bố trí
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Olevia 𦤶定
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Blondell 寘定
  • 寘 - trang trí
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Myrl 致定
  • 致 - trí mạng
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Lular 緻定
  • 緻 - trí lực
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Birda 咥定
  • 咥 - khoái trí
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu