Từ điển tên

Tên Kiến ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Định

Tên Kiến Định mang hàm ý thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ luôn có một ý chí kiên định, vững vàng trước khó khăn, thử thách. Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Họ có khả năng chịu đựng gian khổ, vượt qua mọi trở ngại và thường đạt được thành công trong công việc cũng như cuộc sống. Ngoài ra, những người tên Kiến Định còn được biết đến với lòng trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Định

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiến Định

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiến Huân, Kiến Đức, Kiến Luân, Kiến Sâm, Kiến Thắng, Kiến Hành, Kiến Tùng, Kiến Lễ, Kiến Hoa,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đỗ Định, Mạnh Định, Huy Định, Mậu Định, Cao Định, Huệ Định, Đại Định, Năm Định, Mai Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Định

Giới tính

Tên Kiến Định thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Định có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Định cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Định sang thần số học
KIN ĐNH
959
25458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Định

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建定
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Jillian 见定
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Kadijah 見定
  • 見 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Uniqua 蜆定
  • 蜆 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu