Từ điển tên

Tên Tri HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Hùng

Biểu thị sự thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng. Thể hiện sức mạnh, sự dũng cảm, oai phong. Tên Tri Hùng mang ý nghĩa chỉ một người có trí tuệ thông minh, hiểu biết sâu rộng, đồng thời sở hữu sức mạnh phi thường và lòng dũng cảm kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Hùng

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tri Hùng

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tri Doanh, Tri Hòa, Tri Ngộ, Tri Túc, Tri Long, Tri Khánh, Tri Phong, Tri Hoàng, Tri Nguyên,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phát Hùng, Tiếc Hùng, Lễ Hùng, Quan Hùng, Sao Hùng, Thụ Hùng, Đường Hùng, Hợp Hùng, Cỏn Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Hùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Hùng

Giới tính

Tên Tri Hùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Hùng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Hùng cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Hùng sang thần số học
TRI HÙNG
93
29857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Tri Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joy 池雄
  • 池 - xem trì
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Lucia 知雄
  • 知 - lời nói tri tri
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Sade 椥雄
  • 椥 - Tân Tri (Bến Tre)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Malorie 辎雄
  • 辎 - tri (xe bịt thùng ngày xưa)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Whittney 鯔雄
  • 鯔 - tri (cá đối)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Ebonee 鲻雄
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Shantae 缁雄
  • 缁 - tri (lụa đen; sắc đen)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Taneshia 輜雄
  • 輜 - tri (xe bịt thùng ngày xưa)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Santanna 緇雄
  • 緇 - tri (lụa đen; sắc đen)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Takeshia 蜘雄
  • 蜘 - tri (con nhện)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu