Từ điển tên

Tên Tri ThứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Thức

Tri Thức mang ý nghĩa chỉ người có kiến thức uyên bác, thông hiểu rộng khắp, có trí tuệ siêu việt, thấu hiểu sâu sắc mọi vấn đề. Họ là những người luôn ham học hỏi, tìm tòi, nghiên cứu để nâng cao vốn hiểu biết của mình. Tri Thức còn hàm ý chỉ sự sáng suốt, minh mẫn, có khả năng phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề một cách thấu đáo, toàn diện. Sửa bởi Từ điển tên

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Thức

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Thức

Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tri Thức

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tri Minh, Tri Nhân, Tri Tân, Tri Hiếu, Tri An, Tri Phương,

Đệm ghép với tên Thức

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Thức, Đăng Thức, Đông Thức, Hoàng Thức, Tâm Thức, Xuân Thức, Quang Thức, Đình Thức, Hữu Thức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Thức

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tri Thức Đang tăng dần

Tên Tri Thức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Thức

Giới tính

Tên Tri Thức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tri Thức trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tri Thức

Tên Tri Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Thức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Thức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Thức có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Thức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Thức là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Thức cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Thức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Thức sang thần số học
TRI THC
93
29283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Thức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Thức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Thức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu