Ý nghĩa tên Tri Thức
Tri Thức mang ý nghĩa chỉ người có kiến thức uyên bác, thông hiểu rộng khắp, có trí tuệ siêu việt, thấu hiểu sâu sắc mọi vấn đề. Họ là những người luôn ham học hỏi, tìm tòi, nghiên cứu để nâng cao vốn hiểu biết của mình. Tri Thức còn hàm ý chỉ sự sáng suốt, minh mẫn, có khả năng phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề một cách thấu đáo, toàn diện. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tri tên Thức
Tên đệm Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Tri Thức
Tên ghép với đệm Tri
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tri Minh, Tri Nhân, Tri Tân, Tri Hiếu, Tri An, Tri Phương,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Thức, Đăng Thức, Đông Thức, Hoàng Thức, Tâm Thức, Xuân Thức, Quang Thức, Đình Thức, Hữu Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tri Thức Đang tăng dần
Tên Tri Thức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Thức
Giới tính
Tên Tri Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tri kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tri Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tri Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Tri Thức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tri Thức
- Danh từ: những điều hiểu biết có hệ thống về sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội (nói khái quát)
- tri thức khoa học
- kinh tế tri thức
Tên Tri Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tri Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Thức bao gồm:
- Đệm Tri có 10 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Thức có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tri Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Thức cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tri Thức trong thần số học
T | R | I | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 9 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.