Ý nghĩa tên Nhật Mẫn
"Mẫn" có nghĩa là minh mẫn, sáng suốt. Nhật là mặt trời. Nhật Mẫn là sự sáng suốt, soi sáng như mặt trời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Mẫn
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Nhật Mẫn
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Gia, Nhật Thường, Nhật Tuyến, Nhật Võ, Nhật Chiêu, Nhật Tuân, Nhật Vương, Nhật Hậu,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Mẫn, Trí Mẫn, Châu Mẫn, Tấn Mẫn, Khánh Mẫn, Duy Mẫn, Quốc Mẫn, Thế Mẫn, Thành Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Mẫn
Giới tính
Tên Nhật Mẫn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Nhật Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Mẫn bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Mẫn có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Mẫn trong thần số học
N | H | Ậ | T | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 日敏 |
|
Coy | 日愍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả