Từ điển tên

Tên Thế MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Mẫn

"Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái. Hàm ý nói đến người đẹp quyền lực. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Mẫn

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Mẫn

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Doanh, Thế Yên, Thế Định, Thế Tường,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Mẫn, Nhật Mẫn, Quốc Mẫn, Trí Mẫn, Duy Mẫn, Thành Mẫn, Phú Mẫn, Kim Mẫn, Công Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Mẫn

Giới tính

Tên Thế Mẫn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Mẫn có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Mẫn sang thần số học
TH MN
51
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Thế Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势愍
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 愍 - thay thế
Rex 鬀敏
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 敏 - mê mẩn
Coy 鬀愍
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 愍 - thay thế
Earlie 涕愍
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 愍 - thay thế

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu