Ý nghĩa tên Tri Nguyệt
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên Tri Nguyệt mang ý nghĩa về nét đẹp bình dị, nên thơ của người con gái giản dị, thông minh, vui tươi, hồn nhiên, hiền lành, đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tri tên Nguyệt
Tên đệm Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Tên chính Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Các tên liên quan với Tri Nguyệt
Tên ghép với đệm Tri
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tri Nhật, Tri Hiếu, Tri Bình, Tri Hoa, Tri Nga, Tri Nhất, Tri Dũng, Tri Duy, Tri Huy,
Đệm ghép với tên Nguyệt
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuệ Nguyệt, Diệp Nguyệt, Khởi Nguyệt, Quí Nguyệt, Lâm Nguyệt, Khải Nguyệt, Hoàng Nguyệt, Ngân Nguyệt, Nhị Nguyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tri Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Nguyệt
Giới tính
Tên Tri Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tri kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tri Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tri Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Tri Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tri Nguyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Nguyệt bao gồm:
- Đệm Tri có 10 cách viết.
- Tên Nguyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Nguyệt có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tri Nguyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Nguyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tri Nguyệt trong thần số học
T | R | I | N | G | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Nguyệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joy | 池跀 |
|
Lucia | 知跀 |
|
Sade | 椥跀 |
|
Malorie | 辎跀 |
|
Whittney | 鯔跀 |
|
Ebonee | 鲻跀 |
|
Shantae | 缁跀 |
|
Taneshia | 輜跀 |
|
Santanna | 緇跀 |
|
Takeshia | 蜘跀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả