Ý nghĩa tên Trí Nhớ
Tên "Trí Nhớ" mang ý nghĩa sâu sắc và tinh tế. Nó thể hiện cho một trí tuệ sắc bén, có khả năng ghi nhớ và xử lý thông tin tốt. Người mang cái tên này thường có đầu óc nhanh nhạy, phản ứng nhanh nhẹn và thích học hỏi những điều mới. Họ cũng sở hữu một trí nhớ tuyệt vời, có thể dễ dàng ghi nhớ các chi tiết và thông tin phức tạp. Trí Nhớ là một cái tên đẹp, gợi lên hình ảnh một người thông minh, sáng tạo và có tầm hiểu biết rộng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Nhớ
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Nhớ
Theo nghĩa Hán Việt, "nhớ" có nghĩa là ghi nhớ, lưu giữ, không quên. Cái tên Nhớ mang ý nghĩa là một người có tấm lòng thủy chung, luôn ghi nhớ những điều tốt đẹp, những người thân yêu trong cuộc đời mình. Tên Nhớ cũng có thể được hiểu theo nghĩa là một người có trí nhớ tốt, luôn ghi nhớ mọi thứ một cách cẩn thận.
Các tên liên quan với Trí Nhớ
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Tiện, Trí Kính, Trí Kiệm, Trí Tổng, Trí Hảo, Trí Thân, Trí Tú, Trí Tịnh, Trí Thiên,
Đệm ghép với tên Nhớ
Có tổng số 32 đệm ghép với tên Nhớ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhớ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Nhớ, Đức Nhớ, Công Nhớ, Tuấn Nhớ, Châu Nhớ, Trọng Nhớ, Thanh Nhớ, Xuân Nhớ, Hoàng Nhớ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Nhớ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Nhớ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Nhớ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Nhớ
Giới tính
Tên Trí Nhớ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Nhớ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Nhớ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Nhớ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Nhớ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Nhớ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Nhớ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
N
-
-
h
-
-
ớ
-
Trí Nhớ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trí Nhớ
- Danh từ: khả năng giữ lại và tái hiện ra trong trí những điều đã biết, đã trải qua
- lục tìm trong trí nhớ
- có trí nhớ tốt
- Đồng nghĩa: trí tưởng
Tên Trí Nhớ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Nhớ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Nhớ bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Nhớ có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Nhớ có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Nhớ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Nhớ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Nhớ cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Nhớ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Nhớ trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Nhớ trong thần số học
T | R | Í | N | H | Ớ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Nhớ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lamarcus | 𦤶𫺈 |
|
Kavin | 𦤶汝 |
|
Keldrick | 𦤶𪡑 |
|
Kedric | 𦤶𢖵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Nhớ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả