Ý nghĩa tên Trí Kính
Ý nghĩa đệm Trí tên Kính
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Các tên liên quan với Trí Kính
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Kiệm, Trí Tổng, Trí Hảo, Trí Binh, Trí Thăng, Trí Tiện, Trí Nhớ, Trí Thân, Trí Tú,
Đệm ghép với tên Kính
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Kính, Phúc Kính, Thành Kính, Vương Kính, Duy Kính, Công Kính, Quang Kính, Ngọc Kính, Hữu Kính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Kính
Giới tính
Tên Trí Kính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trí Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Kính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Kính bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Kính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Kính có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Kính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Kính là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Kính cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Kính trong thần số học
T | R | Í | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 9 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Kính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alan | 𦤶敬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả