Từ điển tên

Tên Trí KínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Kính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Kính.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Kính

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Kính

Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Kính

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Kiệm, Trí Tổng, Trí Hảo, Trí Binh, Trí Thăng, Trí Tiện, Trí Nhớ, Trí Thân, Trí Tú,

Đệm ghép với tên Kính

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Kính, Phúc Kính, Thành Kính, Vương Kính, Duy Kính, Công Kính, Quang Kính, Ngọc Kính, Hữu Kính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Kính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Kính

Giới tính

Tên Trí Kính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Kính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Kính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Kính có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Kính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Kính là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Kính cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Kính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Kính sang thần số học
TRÍ KÍNH
99
29258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Kính

Tên tiếng Anh cho tên Trí Kính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alan 𦤶敬
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 敬 - kính nể

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Kính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Kính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Kính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu