Từ điển tên

Tên Trí TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Tịnh

Tên Trí Tịnh xuất phát từ hai chữ "Trí" và "Tịnh", mang ý nghĩa sâu sắc về sự hiểu biết sâu sắc và tâm hồn thanh tịnh. "Trí" tượng trưng cho trí tuệ, thông minh, sự sáng suốt và hiểu biết rộng. "Tịnh" thể hiện sự thanh tịnh, trong sáng, không ô nhiễm và bận tâm. Kết hợp lại, tên Trí Tịnh thể hiện những kỳ vọng của cha mẹ đối với người con, rằng con sẽ là người trí tuệ, sáng suốt, có tâm hồn thanh tịnh, sống một cuộc đời trong sáng và thanh thản. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Tịnh

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trí Tịnh

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Tú, Trí Thân, Trí Nhớ, Trí Tiện, Trí Kính, Trí Thiên, Trí Lợi, Trí Quốc, Trí Bằng,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tâm Tịnh, Kha Tịnh, Vĩnh Tịnh, Tuấn Tịnh, Đăng Tịnh, Bảo Tịnh, Gia Tịnh, Phú Tịnh, Dương Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Tịnh

Giới tính

Tên Trí Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Tịnh có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Tịnh sang thần số học
TRÍ TNH
99
29258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Trí Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 𦤶并
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 并 - tính toán
Rhys 𦤶靖
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 𦤶凈
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 𦤶靚
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 𦤶浄
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 𦤶並
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 𦤶竝
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 𦤶淨
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu