Từ điển tên

Tên Trí VươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Vương

Tên Trí Vương mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng và khả năng lãnh đạo vượt trội. Người tên Trí Vương thường có trí tuệ hơn người, nhạy bén, tư duy logic và khả năng phân tích sắc bén. Họ có tầm nhìn chiến lược, khả năng đưa ra quyết định sáng suốt và dẫn dắt đội ngũ đi đến thành công. Ngoài ra, Trí Vương còn là người có bản lĩnh, quyết đoán và luôn hướng đến những mục tiêu cao cả. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Vương

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Vương

Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trí Vương

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Tịnh, Trí Tú, Trí Thân, Trí Nhớ, Trí Tiện, Trí Phương, Trí Đồng, Trí Diễn, Trí Đông,

Đệm ghép với tên Vương

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Vương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chơn Vương, Cửu Vương, Giang Vương, Vi Vương, Hạ Vương, Lãnh Vương, An Vương, Đạt Vương, Phúc Vương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Vương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Vương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Vương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Vương

Giới tính

Tên Trí Vương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Vương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Vương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Vương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Vương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Vương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Vương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Vương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Vương có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Vương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Vương là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Vương cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Vương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Vương trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Vương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Vương sang thần số học
TRÍ VƯƠNG
936
29457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Vương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Vương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Vương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu