Từ điển tên

Tên Trình TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trình Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trình Trình.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trình tên Trình

Tên đệm Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con đệm "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trình Trình

Tên ghép với đệm Trình

Có tổng số 9 tên ghép với đệm Trình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Trình, Linh Trình, Cẩm Trình, Lệ Trình, Thị Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trình Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trình Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trình Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trình Trình

Giới tính

Tên Trình Trình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trình Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trình kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trình và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trình Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trình Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trình Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trình Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trình Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trình Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trình Trình có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trình Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trình là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trình Trình cần xác định rõ ràng đệm Trình và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trình Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trình Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trình Trình sang thần số học
TRÌNH TRÌNH
99
29582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trình Trình

Tên tiếng Anh cho tên Trình Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Azalea 酲程
  • 酲 - trình (say)
  • 程 - hành trình; quy trình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trình Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trình Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trình Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trình Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu