Từ điển tên

Tên Trúc LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Lý

: Tên ghép mang ý nghĩa tố chất thanh cao và sự thông minh, mưu trí. "Trúc": Loại cây biểu tượng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, ngay thẳng, dù gặp gió mưa vẫn vững vàng. "Lý": Chỉ trí tuệ, sự tinh thông, thông minh nhanh nhẹn, sáng suốt trong mọi tình huống. Người sở hữu tên Trúc Lý thường có bản lĩnh vững vàng, đối diện với khó khăn không nao núng. Họ là những người thông minh, học hỏi nhanh, có khả năng phân tích, xử lý tình huống nhạy bén. Trong cuộc sống, họ thường đạt được nhiều thành công, được mọi người nể trọng. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Lý

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trúc Lý

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Qui, Trúc Lộc, Trúc Giàu, Trúc Trúc, Trúc Huyên, Trúc Nhị, Trúc Nương, Trúc Uy, Trúc Hoan,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Lý, Nhậm Lý, Bút Lý, Hờ Lý, Bạch Lý, Thi Lý, Chi Lý, Duy Lý, Vạn Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Lý

Giới tính

Tên Trúc Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Lý có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Lý cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Lý sang thần số học
TRÚC LÝ
37
2933

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Lý

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 𥫗李
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Beth 竺理
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Emery 竹鲤
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Carolina 竺荲
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 荲 - hoa thiên lí
Maura 𥫗逦
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 𥫗俚
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leigha 𥫗鋰
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Charline 筑鲤
  • 筑 - kiến trúc
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Gracyn 𥫗邐
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
Shaniyah 𥫗裡
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 裡 - lí (sâu bên trong): phong nhập lí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu