Từ điển tên

Tên Trúc MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Minh

Tên Trúc Minh mang ý nghĩa của sự thông minh, sáng suốt và đức tính kiên cường, bất khuất. Chữ "Trúc" tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên định và khả năng chịu đựng. Chữ "Minh" tượng trưng cho ánh sáng, trí tuệ và sự sáng suốt. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên không chỉ đẹp về mặt âm thanh, mà còn mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong cầu của cha mẹ về một cô con gái thông minh, kiên cường và luôn tỏa sáng. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Minh

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trúc Minh

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Uyển, Trúc Sương, Trúc Liễu, Trúc Khanh, Trúc Viên, Trúc Ni, Trúc Lê,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Minh, Hằng Minh, Huế Minh, Thuận Minh, Diễm Minh, Nhã Minh, Hạnh Minh, Lan Minh, Vương Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Minh

Giới tính

Tên Trúc Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Minh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Minh cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Minh sang thần số học
TRÚC MINH
39
293458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Minh

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 竺明
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 明 - vui mừng
Emery 竹明
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 明 - vui mừng
Charline 筑明
  • 筑 - kiến trúc
  • 明 - vui mừng
Climmie 築明
  • 築 - kiến trúc
  • 明 - vui mừng
Conola 𥫗明
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu