Từ điển tên

Tên Trúc NghiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Nghi

"Trúc" Biểu tượng của sự thanh cao, tao nhã, nhẹ nhàng và thanh mảnh. Tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp Trí tuệ Cây trúc có đốt, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt. Lòng kiên cường Cây trúc mọc thẳng, dù gặp gió bão vẫn không gục ngã, tượng trưng cho ý chí kiên định, không khuất phục trước khó khăn. Sự thanh liêm Cây trúc rỗng ruột, tượng trưng cho sự trong sạch, không tham lam. "Nghi" Mang ý nghĩa về sự nghi lễ, phép tắc, quy củ. Tượng trưng cho người con gái có phẩm hạnh tốt đẹp, nết na, thùy mị. Cũng có thể mang ý nghĩa về sự nghi ngờ, suy xét. Tên "Trúc Nghi" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một người con gái thanh cao, tao nhã, có phẩm chất tốt đẹp, nết na, thùy mị, đồng thời cũng có trí tuệ và ý chí kiên định. Người viết Từ điển tên

139 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Nghi

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Nghi

Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trúc Nghi

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Diệp, Trúc Hạnh, Trúc Hạ, Trúc Mi, Trúc Quân, Trúc Thy,

Đệm ghép với tên Nghi

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nghi, Bích Nghi, Dung Nghi, Phúc Nghi, Thùy Nghi, Mỹ Nghi, Quỳnh Nghi, Hoàng Nghi, Thanh Nghi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Nghi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Nghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Nghi

Giới tính

Tên Trúc Nghi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Nghi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Nghi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Nghi có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Nghi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Nghi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Nghi cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Nghi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Nghi sang thần số học
TRÚC NGHI
39
293578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Nghi

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Nghi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Olivia 𥫗宜
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 宜 - thích nghi
Juliet 𥫗仪
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 仪 - nghi thức
Marlee 𥫗儀
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 儀 - nghỉ ngơi
Susannah 𥫗𡹠
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𡹠 - nghi ngút
Randa 𥫗艤
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 艤 - thuyền ghé bến
Samone 𥫗霓
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 霓 - nghi ngút
Meagen 𥫗疑
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 疑 - nghi ngờ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Nghi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Nghi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Nghi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu