Từ điển tên

Tên Trúc NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Nhã

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Nhã" có nghĩa là sự lịch sự, nhã nhặn, hòa nhã, "Trúc" là một loài cây có đốt như tre, thân mảnh, lá dài. Tên "Trúc Nhã " dùng để gợi đến hình ảnh người con gái thanh tú, lịch thiệp, dáng người mong manh nhưng rất khỏe khắn, luôn vững vàng cho dù có gặp khó khăn, vấp ngã. Sửa bởi Từ điển tên

280 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Nhã

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trúc Nhã

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Diệp, Trúc Hạ, Trúc Tiên, Trúc Vân, Trúc Phượng, Trúc An,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Nhã, Thiên Nhã, Thu Nhã, Thùy Nhã, Tú Nhã, Trang Nhã, Thị Nhã, Phương Nhã, Thanh Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Nhã

Giới tính

Tên Trúc Nhã thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Nhã có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Nhã cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Nhã sang thần số học
TRÚC NHÃ
31
29358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 𥫗雅
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 雅 - nhã nhặn
Ellen 𥫗若
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
Emery 竹讶
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 讶 - nhã nhặn
Charline 筑讶
  • 筑 - kiến trúc
  • 讶 - nhã nhặn
Camellia 竺讶
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 讶 - nhã nhặn
Blenda 竺訝
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 訝 - nhã nhặn
Climmie 築讶
  • 築 - kiến trúc
  • 讶 - nhã nhặn
Conola 𥫗讶
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 讶 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu