Từ điển tên

Tên Trúc SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Sang

Trúc Sang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đặc biệt. Tên "Trúc" tượng trưng cho sự ngay thẳng, trong sáng, còn "Sang" mang ý nghĩa cao quý, sang trọng. Kết hợp lại, tên Trúc Sang thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của một người như: ngay thẳng, chính trực, sang trọng và quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Sang

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trúc Sang

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Sương, Trúc Liễu, Trúc Bình, Trúc Thoại, Trúc Thơ, Trúc Diệu, Trúc Diệp,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Sang, Lam Sang, Nai Sang, Huệ Sang, Thùy Sang, Yến Sang, Bích Sang, Khánh Sang, Như Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Sang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Sang

Giới tính

Tên Trúc Sang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Sang có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Sang cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Sang sang thần số học
TRÚC SANG
31
293157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Sang

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nichole 𥫗郎
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 郎 - lảng tránh
Emery 竹鎗
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鎗 - cây thương
Jimena 𥫗嗆
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 嗆 - sang (làm cay mũi)
Nylah 𥫗炝
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 炝 - sang (luộc sơ, chiên sơ)
Madalynn 𥫗𨖅
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𨖅 - đi sang
Jaidyn 𥫗𢀨
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𢀨 - sang trọng
Charline 筑跄
  • 筑 - kiến trúc
  • 跄 - lương sang (lảo đảo)
Jaci 𥫗蹌
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蹌 - lang thang; thuốc thang
Kaylei 𥫗𢲲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𢲲 - sửa sang
Jakiyah 𥫗呛
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 呛 - sang (làm cay mũi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu